Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/4/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/4/1968 dương lịch là ngày 20/3/1968 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 4 năm 1968 là ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/4/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-4-1968. Xem ngày 17/4/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/04/1968 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 17/4: tra xem ngày 17/4/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/3/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 4 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 17/04/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-04-1968 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 4 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/4/1968? Sinh ngày 17/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/04/1968 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 4 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.4.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-4-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/4/1968
Lịch âm ngày 17/4 | Lịch dương ngày 17/4 |
20
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1968 17
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Những ai dự định làm điều tốt không được hy vọng người ta sẽ lăn đá ra khỏi đường mình đi, nhưng phải điềm tĩnh chấp nhận kể cả khi người ta rải đá lên đó.
Lịch dương là ngày 17/4/1968
- Ngày dương lịch: 17-4-1968
Ngày 17 tháng 4 năm 1968 dương lịch
Ngày 17 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 17/4/1968 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 4 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 17/4/1968 dương lịch là ngày 20/3/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/4/1968 là gì? Thời tiết ngày 17/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/4/1968 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 17/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 20/3/1968
- Ngày âm lịch: 20-3-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân (tức ngày 20 tháng 3 năm 1968 âm lịch)
Ngày 20/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/3/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/3/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/3/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/3/1968 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/3/1968 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 20/3/1968 âm lịch là ngày 17/4/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/4/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/4/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-4-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/4/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/4/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-3-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/4/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/4/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/4/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/4
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/4/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 4 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/4/1968 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/4/1968 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/4/1968 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 4 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/4/1968 dương lịch (tức ngày 20/3/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 17/4/1968 dương lịch (tức ngày 20-3-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/4/1968
Xem hướng xuất hành ngày 17/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1968 | 4/3/1968 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1968 | 8/3/1968 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1968 | 10/3/1968 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1968 | 25/3/1968 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1968 | 28/3/1968 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1968 | 4/4/1968 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 7/4/1968 | 10/3/1968 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |