Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 9 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/9/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/9/1956 dương lịch là ngày 12/8/1956 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 9 năm 1956 là ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/9/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-9-1956. Xem ngày 16/9/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/09/1956 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 16/9: tra xem ngày 16/9/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/8/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 9 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 16/09/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-09-1956 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/9/1956? Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/09/1956 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 9 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.9.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-9-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/9/1956
Lịch âm ngày 16/9 | Lịch dương ngày 16/9 |
12
Ngày Bính Tuất - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1956 16
Chủ nhật Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn
Lịch dương là ngày 16/9/1956
- Ngày dương lịch: 16-9-1956
Ngày 16 tháng 9 năm 1956 dương lịch
Ngày 16 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 16/9/1956 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 16/9/1956 dương lịch là ngày 12/8/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/9/1956 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/9/1956 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 12/8/1956
- Ngày âm lịch: 12-8-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thân (tức ngày 12 tháng 8 năm 1956 âm lịch)
Ngày 12/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/8/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/8/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/8/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/8/1956 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 12/8/1956 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 12/8/1956 âm lịch là ngày 16/9/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/9/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/9/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-8-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1956 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/9/1956 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1956 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1956 dương lịch (tức ngày 12/8/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 16/9/1956 dương lịch (tức ngày 12-8-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1956
Xem hướng xuất hành ngày 16/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/7 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1956 | 28/7/1956 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1956 | 1/8/1956 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/9/1956 | 15/8/1956 | Ngày Tết Trung thu |