Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1956 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/9 | Lịch dương ngày 10/9 |
6
Ngày Canh Thìn - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1956 10
Thứ hai Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Con người sống trên đời, nghĩ rằng còn dài dòng, còn nhiều duyên. Thực ra cuộc đời là phép tính trừ đi, gặp nhau một lần, mất đi một lần.
Lịch dương là ngày 10/9/1956
- Ngày dương lịch: 10-9-1956
Ngày 10 tháng 9 năm 1956 dương lịch
Ngày 10 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 10/9/1956 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 10/9/1956 dương lịch là ngày 6/8/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/9/1956 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/9/1956 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 6/8/1956
- Ngày âm lịch: 6-8-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thân (tức ngày 6 tháng 8 năm 1956 âm lịch)
Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/8/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/8/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/8/1956 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 6/8/1956 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 6/8/1956 âm lịch là ngày 10/9/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/9/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/9/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1956 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1956 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1956 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1956 dương lịch (tức ngày 6/8/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 10/9/1956 dương lịch (tức ngày 6-8-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1956
Xem hướng xuất hành ngày 10/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/7 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1956 | 28/7/1956 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1956 | 1/8/1956 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/9/1956 | 15/8/1956 | Ngày Tết Trung thu |