Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/9/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/9/1956 dương lịch là ngày 8/8/1956 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 9 năm 1956 là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/9/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-9-1956. Xem ngày 12/9/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/09/1956 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 12/9: tra xem ngày 12/9/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/8/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 9 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 12/09/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-09-1956 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/9/1956? Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/09/1956 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 9 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.9.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-9-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/9/1956
Lịch âm ngày 12/9 | Lịch dương ngày 12/9 |
8
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1956 12
Thứ tư Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Người lạc quan sống ở bán đảo của vô vàn cơ hội. Kẻ bi quan quanh quẩn trên hòn đảo do dự suốt đời.
Lịch dương là ngày 12/9/1956
- Ngày dương lịch: 12-9-1956
Ngày 12 tháng 9 năm 1956 dương lịch
Ngày 12 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 12/9/1956 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 12/9/1956 dương lịch là ngày 8/8/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/9/1956 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/9/1956 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 8/8/1956
- Ngày âm lịch: 8-8-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thân (tức ngày 8 tháng 8 năm 1956 âm lịch)
Ngày 8/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/8/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/8/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/8/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/8/1956 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 8/8/1956 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 8/8/1956 âm lịch là ngày 12/9/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/9/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/9/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-8-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1956 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/9/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1956 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1956 dương lịch (tức ngày 8/8/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 12/9/1956 dương lịch (tức ngày 8-8-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1956
Xem hướng xuất hành ngày 12/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/7 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1956 | 28/7/1956 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1956 | 1/8/1956 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/9/1956 | 15/8/1956 | Ngày Tết Trung thu |