Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1956 dương lịch là ngày 1/8/1956 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1956 là ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1956. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1956 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1956 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1956 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/8/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 05/09/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1956 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1956? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1956 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1956
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
1
Ngày Ất Hợi - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thân Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1956 5
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Người học trò luôn bắt đầu băng cách tìm ra khuyết điểm, nhưng nhà học giả thấy ưu điểm trong mọi thứ.
Lịch dương là ngày 5/9/1956
- Ngày dương lịch: 5-9-1956
Ngày 5 tháng 9 năm 1956 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1956 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 5/9/1956 dương lịch là ngày 1/8/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1956 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1956 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1956 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1956, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1956 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1956 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1956 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1956 (tức ngày 5/9/1956)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 1/8/1956
- Ngày âm lịch: 1-8-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thân (tức ngày 1 tháng 8 năm 1956 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1956 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 1/8/1956 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 1/8/1956 âm lịch là ngày 5/9/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1956 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1956 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1956 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1956 dương lịch (tức ngày 1/8/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 5/9/1956 dương lịch (tức ngày 1-8-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1956
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/7 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1956 | 28/7/1956 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1956 | 1/8/1956 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/9/1956 | 15/8/1956 | Ngày Tết Trung thu |