Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1956 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1956 » Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1956

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1956, xem ngày 8/9/1956

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 8 tháng 9 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 8/9/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 8/9/1956 dương lịch là ngày 4/8/1956 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 8 tháng 9 năm 1956 là ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 8/9/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 8-9-1956. Xem ngày 8/9/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 08/09/1956 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 8/9: tra xem ngày 8/9/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/8/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 8 tháng 9 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 08/09/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 8-09-1956 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 8/9/1956? Sinh ngày 8/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 08/09/1956 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 8 tháng 9 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 8.9.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 8-9-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 01:31

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 8/9/1956

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1956
Lịch âm ngày 8/9 Lịch dương ngày 8/9

Tháng 8 âm lịch năm 1956

4

Ngày Mậu Dần - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1956

8

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Tôi củng cố bản thân mình với tình yêu của gia đình.

Lịch dương là ngày 8/9/1956

- Ngày dương lịch: 8-9-1956

Ngày 8 tháng 9 năm 1956 dương lịch

Ngày 8 tháng 9 năm 1956 là thứ mấy?

Ngày 8/9/1956 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 9 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?

Đổi ngày 8/9/1956 dương lịch là ngày 4/8/1956 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/9/1956 là gì? Thời tiết ngày 8/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/9/1956 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.

Sinh ngày 8/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 4/8/1956

- Ngày âm lịch: 4-8-1956

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thân (tức ngày 4 tháng 8 năm 1956 âm lịch)

Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/8/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/8/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/8/1956 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/8/1956 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?

Đổi ngày 4/8/1956 âm lịch là ngày 8/9/1956 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/9/1956, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/9/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-9-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/9/1956 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/9/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-1956.

Giờ hoàng đạo ngày 8/9/1956

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/9/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/9/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/9/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/9/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/9

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/9/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 9 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1956 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/9/1956 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 8/9/1956 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/9/1956 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 9 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/9/1956 dương lịch (tức ngày 4/8/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 8/9/1956 dương lịch (tức ngày 4-8-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/9/1956

Xem hướng xuất hành ngày 8/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1956

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/7

2

28

3

29

4

30

5

1/8

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1956

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1956 28/7/1956 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1956 1/8/1956 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1956

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 19/9/1956 15/8/1956 Ngày Tết Trung thu