Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/4/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/4/1956 dương lịch là ngày 3/3/1956 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 4 năm 1956 là ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/4/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-4-1956. Xem ngày 13/4/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/04/1956 là Thứ sáu.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 1956 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 1956 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 13/4: tra xem ngày 13/4/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 4 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 13/04/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-04-1956 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 4 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/4/1956? Sinh ngày 13/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/04/1956 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 4 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.4.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-4-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/4/1956
Lịch âm ngày 13/4 | Lịch dương ngày 13/4 |
3
Ngày Canh Tuất - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1956 13
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles
Lịch dương là ngày 13/4/1956
- Ngày dương lịch: 13-4-1956
Ngày 13 tháng 4 năm 1956 dương lịch
Ngày 13 tháng 4 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 13/4/1956 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 4 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 13/4/1956 dương lịch là ngày 3/3/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/4/1956 là gì? Thời tiết ngày 13/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/4/1956 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 13/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/1956
- Ngày âm lịch: 3-3-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thân (tức ngày 3 tháng 3 năm 1956 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1956, ngày 3/3/1956 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1956 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1956 là ngày 3 tháng 3 năm 1956 âm lịch (tức là ngày 3/3/1956 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1956 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1956 là ngày 13 tháng 4 năm 1956 dương lịch (tức là ngày 13/4/1956)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1956 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 3/3/1956 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 3/3/1956 âm lịch là ngày 13/4/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/4/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/4/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-4-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/4/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/4/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/4/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/4/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/4/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/4/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 4 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/4/1956 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/4/1956 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/4/1956 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 4 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/4/1956 dương lịch (tức ngày 3/3/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 13/4/1956 dương lịch (tức ngày 3-3-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/4/1956
Xem hướng xuất hành ngày 13/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/2 |
||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1956 | 21/2/1956 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1956 | 25/2/1956 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1956 | 27/2/1956 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1956 | 12/3/1956 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1956 | 15/3/1956 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1956 | 20/3/1956 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 13/4/1956 | 3/3/1956 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 20/4/1956 | 10/3/1956 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |