Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/4/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/4/1956 dương lịch là ngày 30/2/1956 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 4 năm 1956 là ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/4/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-4-1956. Xem ngày 10/4/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/04/1956 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 10/4: tra xem ngày 10/4/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/2/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 10/04/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-04-1956 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/4/1956? Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/04/1956 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 4 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.4.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-4-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/4/1956
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
30
Ngày Đinh Mùi - Tháng Tân Mão - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1956 10
Thứ ba Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.
Lịch dương là ngày 10/4/1956
- Ngày dương lịch: 10-4-1956
Ngày 10 tháng 4 năm 1956 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1956 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 10/4/1956 dương lịch là ngày 30/2/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1956 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1956 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 30/2/1956
- Ngày âm lịch: 30-2-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thân (tức ngày 30 tháng 2 năm 1956 âm lịch)
Ngày 30/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/2/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/2/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/2/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/2/1956 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 30/2/1956 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 30/2/1956 âm lịch là ngày 10/4/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-2-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1956 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/4/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1956 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1956 dương lịch (tức ngày 30/2/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 10/4/1956 dương lịch (tức ngày 30-2-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1956
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/2 |
||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1956 | 21/2/1956 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1956 | 25/2/1956 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1956 | 27/2/1956 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1956 | 12/3/1956 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1956 | 15/3/1956 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1956 | 20/3/1956 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 13/4/1956 | 3/3/1956 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 20/4/1956 | 10/3/1956 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |