Tra cứu lịch âm hôm nay 25/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 4 năm 1956 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/4/1956 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/4 | Lịch dương ngày 25/4 |
15
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Thân Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1956 25
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Nếu bạn không mù, thì đừng dùng tai để hiểu tôi.
Lịch dương là ngày 25/4/1956
- Ngày dương lịch: 25-4-1956
Ngày 25 tháng 4 năm 1956 dương lịch
Ngày 25 tháng 4 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 25/4/1956 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 4 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 25/4/1956 dương lịch là ngày 15/3/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/4/1956 là gì? Thời tiết ngày 25/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/4/1956 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/4/1956 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1956, hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1956 là ngày Ngày Sốt Rét Thế Giới.
Ngày Sốt Rét Thế Giới 1956 vào ngày nào?
Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1956 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 4 năm 1956 (tức ngày 25/4/1956)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Âm lịch là ngày 15/3/1956
- Ngày âm lịch: 15-3-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thân (tức ngày 15 tháng 3 năm 1956 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1956 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 15/3/1956 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 15/3/1956 âm lịch là ngày 25/4/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/4/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/4/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-4-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/4/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/4/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/4/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/4/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/4/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/4/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 4 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/4/1956 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/4/1956 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/4/1956 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 4 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/4/1956 dương lịch (tức ngày 15/3/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 25/4/1956 dương lịch (tức ngày 15-3-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/4/1956
Xem hướng xuất hành ngày 25/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/2 |
||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1956 | 21/2/1956 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1956 | 25/2/1956 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1956 | 27/2/1956 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1956 | 12/3/1956 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1956 | 15/3/1956 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1956 | 20/3/1956 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 13/4/1956 | 3/3/1956 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 20/4/1956 | 10/3/1956 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |