Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1954, xem ngày 10/9/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1954 dương lịch là ngày 14/8/1954 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1954 là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1954. Xem ngày 10/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1954 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 10/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1954 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1954? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1954 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 06:02

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1954

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 1954

14

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

10

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Đường đời bao la rộng lớn. Nhưng không có nghĩa là chúng ta đi cùng trên một con đường.

Lịch dương là ngày 10/9/1954

- Ngày dương lịch: 10-9-1954

Ngày 10 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1954 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 10/9/1954 dương lịch là ngày 14/8/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1954 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 14/8/1954

- Ngày âm lịch: 14-8-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ (tức ngày 14 tháng 8 năm 1954 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/1954 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/8/1954 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 14/8/1954 âm lịch là ngày 10/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1954 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1954 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1954 dương lịch (tức ngày 14/8/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 10/9/1954 dương lịch (tức ngày 14-8-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu