Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1954, xem ngày 21/9/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/9/1954 dương lịch là ngày 25/8/1954 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 9 năm 1954 là ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-9-1954. Xem ngày 21/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/09/1954 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 21/9: tra xem ngày 21/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/8/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 21/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-09-1954 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/9/1954? Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/09/1954 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 09:38

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/9/1954

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 21/9 Lịch dương ngày 21/9

Tháng 8 âm lịch năm 1954

25

Ngày Canh Thìn - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

21

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Đừng nên dùng những lời tuyệt tình để làm tổn thương đến người mà bạn yêu vào lúc tâm tình tồi tệ nhất.

Lịch dương là ngày 21/9/1954

- Ngày dương lịch: 21-9-1954

Ngày 21 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 21 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 21/9/1954 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 21/9/1954 dương lịch là ngày 25/8/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 21/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/9/1954 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 25/8/1954

- Ngày âm lịch: 25-8-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ (tức ngày 25 tháng 8 năm 1954 âm lịch)

Ngày 25/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/8/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/8/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/8/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/8/1954 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/8/1954 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 25/8/1954 âm lịch là ngày 21/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-8-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/9

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/9/1954 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/9/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/9/1954 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/9/1954 dương lịch (tức ngày 25/8/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 21/9/1954 dương lịch (tức ngày 25-8-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 21/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu