Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 1954, xem ngày 7/9/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/9/1954 dương lịch là ngày 11/8/1954 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 9 năm 1954 là ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-9-1954. Xem ngày 7/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/09/1954 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 7/9: tra xem ngày 7/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/8/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 07/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-09-1954 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/9/1954? Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/09/1954 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 08:05

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/9/1954

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 7/9 Lịch dương ngày 7/9

Tháng 8 âm lịch năm 1954

11

Ngày Bính Dần - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

7

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.

Lịch dương là ngày 7/9/1954

- Ngày dương lịch: 7-9-1954

Ngày 7 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 7 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 7/9/1954 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 7/9/1954 dương lịch là ngày 11/8/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 7/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/9/1954 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 11/8/1954

- Ngày âm lịch: 11-8-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ (tức ngày 11 tháng 8 năm 1954 âm lịch)

Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/8/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/8/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/8/1954 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/8/1954 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 11/8/1954 âm lịch là ngày 7/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/9

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/9/1954 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/9/1954 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/9/1954 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/9/1954 dương lịch (tức ngày 11/8/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 7/9/1954 dương lịch (tức ngày 11-8-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 7/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu