Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1954, xem ngày 12/9/1954

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 12 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/9/1954 dương lịch là ngày 16/8/1954 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 9 năm 1954 là ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-9-1954. Xem ngày 12/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/09/1954 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 12/9: tra xem ngày 12/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/8/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 12/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-09-1954 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/9/1954? Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/09/1954 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 10:15

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/9/1954

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 12/9 Lịch dương ngày 12/9

Tháng 8 âm lịch năm 1954

16

Ngày Tân Mùi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

12

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Làm người phải tự tin, nhưng không được tự tin đến mức tự phụ. Làm người nên khiêm tốn, nhưng không được khiêm tốn đến mức đánh mất lòng tự tin của mình.

Lịch dương là ngày 12/9/1954

- Ngày dương lịch: 12-9-1954

Ngày 12 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 12 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 12/9/1954 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 12/9/1954 dương lịch là ngày 16/8/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/9/1954 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 16/8/1954

- Ngày âm lịch: 16-8-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ (tức ngày 16 tháng 8 năm 1954 âm lịch)

Ngày 16/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/8/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/8/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/8/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/8/1954 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 16/8/1954 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 16/8/1954 âm lịch là ngày 12/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-8-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1954 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/9/1954 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1954 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1954 dương lịch (tức ngày 16/8/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Trùng Tang

Ngày hôm nay 12/9/1954 dương lịch (tức ngày 16-8-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 12/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu