Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1954, xem ngày 14/9/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/9/1954 dương lịch là ngày 18/8/1954 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 9 năm 1954 là ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-9-1954. Xem ngày 14/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/09/1954 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/9: tra xem ngày 14/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/8/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 14/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-09-1954 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/9/1954? Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/09/1954 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/08/2024 22:59

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/9/1954

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 14/9 Lịch dương ngày 14/9

Tháng 8 âm lịch năm 1954

18

Ngày Quý Dậu - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.

Lịch dương là ngày 14/9/1954

- Ngày dương lịch: 14-9-1954

Ngày 14 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 14 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 14/9/1954 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 14/9/1954 dương lịch là ngày 18/8/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 14/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/9/1954 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 18/8/1954

- Ngày âm lịch: 18-8-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ (tức ngày 18 tháng 8 năm 1954 âm lịch)

Ngày 18/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/8/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/8/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/8/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/8/1954 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/8/1954 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 18/8/1954 âm lịch là ngày 14/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-8-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/9

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/9/1954 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/9/1954 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/9/1954 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/9/1954 dương lịch (tức ngày 18/8/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 14/9/1954 dương lịch (tức ngày 18-8-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 14/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu