Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1954 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954 » Lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1954

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1954, xem ngày 29/9/1954

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/9/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/9/1954 dương lịch là ngày 3/9/1954 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 9 năm 1954 là ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/9/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-9-1954. Xem ngày 29/9/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/09/1954 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 29/9: tra xem ngày 29/9/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/9/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 9 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 29/09/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-09-1954 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/9/1954? Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/09/1954 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 9 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.9.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-9-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/08/2024 01:02

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/9/1954

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1954
Lịch âm ngày 29/9 Lịch dương ngày 29/9

Tháng 9 âm lịch năm 1954

3

Ngày Mậu Tý - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1954

29

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Đừng để một ngày buồn tẻ khiên bạn cảm thấy như mình có một cuộc sống tồi tệ.

Lịch dương là ngày 29/9/1954

- Ngày dương lịch: 29-9-1954

Ngày 29 tháng 9 năm 1954 dương lịch

Ngày 29 tháng 9 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 29/9/1954 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 29/9/1954 dương lịch là ngày 3/9/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/9/1954 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/9/1954 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 3/9/1954

- Ngày âm lịch: 3-9-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Ngọ (tức ngày 3 tháng 9 năm 1954 âm lịch)

Ngày 3/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/9/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/9/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/9/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/9/1954 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/9/1954 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 3/9/1954 âm lịch là ngày 29/9/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/9/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/9/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/9/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-9-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 9 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/1954 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/9/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/1954 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/1954 dương lịch (tức ngày 3/9/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 29/9/1954 dương lịch (tức ngày 3-9-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/1954

Xem hướng xuất hành ngày 29/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1954 6/8/1954 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1954 9/8/1954 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1954 15/8/1954 Ngày Tết Trung thu