Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 4 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/1950 dương lịch là ngày 25/2/1950 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 1950 là ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-1950. Xem ngày 11/4/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/1950 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 11/04/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-1950 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/1950? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/1950 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/1950
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
25
Ngày Bính Tý - Tháng Kỷ Mão - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1950 11
Thứ ba Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.
Lịch dương là ngày 11/4/1950
- Ngày dương lịch: 11-4-1950
Ngày 11 tháng 4 năm 1950 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1950 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 11/4/1950 dương lịch là ngày 25/2/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1950 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1950 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 25/2/1950
- Ngày âm lịch: 25-2-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Dần (tức ngày 25 tháng 2 năm 1950 âm lịch)
Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/2/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/2/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/2/1950 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 25/2/1950 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 25/2/1950 âm lịch là ngày 11/4/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1950 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1950 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1950 dương lịch (tức ngày 25/2/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 11/4/1950 dương lịch (tức ngày 25-2-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1950
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
|||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1950 | 15/2/1950 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1950 | 19/2/1950 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1950 | 21/2/1950 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1950 | 6/3/1950 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1950 | 9/3/1950 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1950 | 14/3/1950 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/4/1950 | 3/3/1950 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 26/4/1950 | 10/3/1950 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |