Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 29 tháng 4 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/4/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/4/1950 dương lịch là ngày 13/3/1950 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 4 năm 1950 là ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/4/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-4-1950. Xem ngày 29/4/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/04/1950 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 29/4: tra xem ngày 29/4/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/3/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 4 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 29/04/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-04-1950 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 4 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/4/1950? Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/04/1950 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 4 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.4.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-4-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/4/1950
Lịch âm ngày 29/4 | Lịch dương ngày 29/4 |
13
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1950 29
Thứ bảy Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.
Lịch dương là ngày 29/4/1950
- Ngày dương lịch: 29-4-1950
Ngày 29 tháng 4 năm 1950 dương lịch
Ngày 29 tháng 4 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 29/4/1950 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 29/4/1950 dương lịch là ngày 13/3/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/4/1950 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/4/1950 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 13/3/1950
- Ngày âm lịch: 13-3-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Dần (tức ngày 13 tháng 3 năm 1950 âm lịch)
Ngày 13/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/3/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/3/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/3/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/3/1950 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 13/3/1950 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 13/3/1950 âm lịch là ngày 29/4/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/4/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/4/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/4/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-3-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 4 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/1950 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/4/1950 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/1950 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/1950 dương lịch (tức ngày 13/3/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 29/4/1950 dương lịch (tức ngày 13-3-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/1950
Xem hướng xuất hành ngày 29/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
|||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1950 | 15/2/1950 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1950 | 19/2/1950 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1950 | 21/2/1950 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1950 | 6/3/1950 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1950 | 9/3/1950 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1950 | 14/3/1950 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/4/1950 | 3/3/1950 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 26/4/1950 | 10/3/1950 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |