Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 22 tháng 4 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/4/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/4/1950 dương lịch là ngày 6/3/1950 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 4 năm 1950 là ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/4/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-4-1950. Ngày Trái Đất là ngày mấy? Xem ngày 22/4/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/04/1950 là Thứ bảy. Ngày Trái Đất là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Trái Đất? Vào Ngày Trái Đất 1950 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Trái Đất năm 1950 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 22/4: tra xem ngày 22/4/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/3/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 22/04/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-04-1950 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 4 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/4/1950? Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/04/1950 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 4 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.4.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-4-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/4/1950
Lịch âm ngày 22/4 | Lịch dương ngày 22/4 |
6
Ngày Đinh Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1950 22
Thứ bảy Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Đừng bao giờ than vãn trước một việc đã rồi, nhìn thẳng vào vấn đề và tự hỏi mình có thể làm được gì.
Lịch dương là ngày 22/4/1950
- Ngày dương lịch: 22-4-1950
Ngày 22 tháng 4 năm 1950 dương lịch
Ngày 22 tháng 4 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 22/4/1950 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 22/4/1950 dương lịch là ngày 6/3/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/4/1950 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/4/1950 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1950 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1950, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1950 là ngày Ngày Trái Đất.
Ngày Trái Đất 1950 vào ngày nào?
Ngày Trái Đất năm 1950 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1950 (tức ngày 22/4/1950)
Ngày Trái Đất
Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024
Âm lịch là ngày 6/3/1950
- Ngày âm lịch: 6-3-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Dần (tức ngày 6 tháng 3 năm 1950 âm lịch)
Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/3/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/3/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/3/1950 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 6/3/1950 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 6/3/1950 âm lịch là ngày 22/4/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/4/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/4/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1950 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/4/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1950 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1950 dương lịch (tức ngày 6/3/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 22/4/1950 dương lịch (tức ngày 6-3-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1950
Xem hướng xuất hành ngày 22/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
|||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1950 | 15/2/1950 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1950 | 19/2/1950 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1950 | 21/2/1950 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1950 | 6/3/1950 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1950 | 9/3/1950 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1950 | 14/3/1950 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 19/4/1950 | 3/3/1950 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 26/4/1950 | 10/3/1950 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |