Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 2 năm 1945 » Ngày 5 tháng 2 năm 1945

Lịch âm 5/2, lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:32
Lịch âm ngày 5/2 Lịch dương ngày 5/2

Tháng 12 âm lịch năm 1944

23

Ngày Ất Tỵ - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945

5

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Trong vương quốc của động vật, quy luật là, ăn hoặc bị ăn; trong vương quốc của con người, tự khẳng định hay bị nhận định.

Lịch dương là ngày 5/2/1945

- Ngày dương lịch: 5-2-1945

Ngày 5 tháng 2 năm 1945 dương lịch

Ngày 5 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 5/2/1945 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 5/2/1945 dương lịch là ngày 23/12/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 5/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/2/1945 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 5/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/1944

- Ngày âm lịch: 23-12-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 12 năm 1944 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1944, ngày 23/12/1944 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1944 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1944 là ngày 23 tháng 12 năm 1944 âm lịch (tức là ngày 23/12/1944 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1944 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1944 là ngày 5 tháng 2 năm 1945 dương lịch (tức là ngày 5/2/1945)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1944 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 23/12/1944 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 23/12/1944 âm lịch là ngày 5/2/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/2

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/2/1945 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/2/1945 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/2/1945 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/2/1945 dương lịch (tức ngày 23/12/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 5/2/1945 dương lịch (tức ngày 23-12-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/2/1945

Xem hướng xuất hành ngày 5/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1945 22/12/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1945 23/12/1944 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1945 3/1/1945 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1945 4/1/1945 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1945 5/1/1945 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1945 6/1/1945 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1945 10/1/1945 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1945 12/1/1945 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1945 13/1/1945 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1945 14/1/1945 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1945 15/1/1945 Tết Nguyên Tiêu