Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
30
Ngày Nhâm Tý - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945 12
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.
Lịch dương là ngày 12/2/1945
- Ngày dương lịch: 12-2-1945
Ngày 12 tháng 2 năm 1945 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1945 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 12/2/1945 dương lịch là ngày 30/12/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1945 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 30/12/1944
- Ngày âm lịch: 30-12-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 30 tháng 12 năm 1944 âm lịch)
Ngày 30/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/12/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/12/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/12/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/12/1944 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 30/12/1944 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 30/12/1944 âm lịch là ngày 12/2/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-12-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1945 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1945 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1945 dương lịch (tức ngày 30/12/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 12/2/1945 dương lịch (tức ngày 30-12-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1945
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/12 |
20 |
21 |
22 |
|||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1945 | 22/12/1944 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/2/1945 | 23/12/1944 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 15/2/1945 | 3/1/1945 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 16/2/1945 | 4/1/1945 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 17/2/1945 | 5/1/1945 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 18/2/1945 | 6/1/1945 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 22/2/1945 | 10/1/1945 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 24/2/1945 | 12/1/1945 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 25/2/1945 | 13/1/1945 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 26/2/1945 | 14/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 27/2/1945 | 15/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu |