Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 2 năm 1945 » Ngày 20 tháng 2 năm 1945

Lịch âm 20/2, lịch vạn niên ngày 20 tháng 2 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:23
Lịch âm ngày 20/2 Lịch dương ngày 20/2

Tháng 1 âm lịch năm 1945

8

Ngày Canh Thân - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945

20

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Thứ không cần, có tốt đến đâu cũng là rác

Lịch dương là ngày 20/2/1945

- Ngày dương lịch: 20-2-1945

Ngày 20 tháng 2 năm 1945 dương lịch

Ngày 20 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 20/2/1945 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 20/2/1945 dương lịch là ngày 8/1/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 20/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/2/1945 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 8/1/1945

- Ngày âm lịch: 8-1-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 8 tháng 1 năm 1945 âm lịch)

Ngày 8/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/1/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/1/1945 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 8/1/1945 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 8/1/1945 âm lịch là ngày 20/2/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-1-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/2/1945 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 20/2/1945 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/2/1945 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/2/1945 dương lịch (tức ngày 8/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá
Trùng Phục

Ngày hôm nay 20/2/1945 dương lịch (tức ngày 8-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/2/1945

Xem hướng xuất hành ngày 20/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1945 22/12/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1945 23/12/1944 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1945 3/1/1945 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1945 4/1/1945 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1945 5/1/1945 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1945 6/1/1945 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1945 10/1/1945 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1945 12/1/1945 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1945 13/1/1945 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1945 14/1/1945 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1945 15/1/1945 Tết Nguyên Tiêu