Tra cứu lịch âm hôm nay 22/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/2 | Lịch dương ngày 22/2 |
10
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945 22
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Không một ai sẽ mang hạnh phúc đem cho tôi. Tôi phải ra ngoài kia và tự mình giành lấy nó. Đó là lí do vì sao tôi ở đây. Để chế ngự. Để chinh phục. Cả hai thế giới, và chính bản thân tôi.
Lịch dương là ngày 22/2/1945
- Ngày dương lịch: 22-2-1945
Ngày 22 tháng 2 năm 1945 dương lịch
Ngày 22 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 22/2/1945 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 22/2/1945 dương lịch là ngày 10/1/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/2/1945 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 10/1/1945
- Ngày âm lịch: 10-1-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 10 tháng 1 năm 1945 âm lịch)
Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1945, ngày 10/1/1945 là ngày Ngày Vía Thần Tài.
Ngày Vía Thần Tài năm 1945 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1945 là ngày 10 tháng 1 năm 1945 âm lịch (tức là ngày 10/1/1945 âm lịch)
Ngày Vía Thần Tài 1945 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Vía Thần Tài năm 1945 là ngày 22 tháng 2 năm 1945 dương lịch (tức là ngày 22/2/1945)
Ngày Vía Thần Tài
Theo âm lịch, ngày 10/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/1/1945 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 10/1/1945 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 10/1/1945 âm lịch là ngày 22/2/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1945 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/2/1945 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1945 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1945 dương lịch (tức ngày 10/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 22/2/1945 dương lịch (tức ngày 10-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1945
Xem hướng xuất hành ngày 22/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/12 |
20 |
21 |
22 |
|||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1945 | 22/12/1944 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/2/1945 | 23/12/1944 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 15/2/1945 | 3/1/1945 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 16/2/1945 | 4/1/1945 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 17/2/1945 | 5/1/1945 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 18/2/1945 | 6/1/1945 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 22/2/1945 | 10/1/1945 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 24/2/1945 | 12/1/1945 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 25/2/1945 | 13/1/1945 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 26/2/1945 | 14/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 27/2/1945 | 15/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu |