Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 2 năm 1945 » Ngày 23 tháng 2 năm 1945

Lịch âm 23/2, lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:33
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1945

11

Ngày Quý Hợi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945

23

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Hãy nhận biết điều gì tốt, điều gì xấu dầu bạn đang du hành hay đang định cư ở một chỗ nào. Không thể tìm thấy bình an trên đồi cao, trong rừng sâu hay trong hang động. Dầu có đi đến nơi Phật thành đạo đi nữa cũng không tới gần chân lý hơn.

Lịch dương là ngày 23/2/1945

- Ngày dương lịch: 23-2-1945

Ngày 23 tháng 2 năm 1945 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1945 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 23/2/1945 dương lịch là ngày 11/1/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1945 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 11/1/1945

- Ngày âm lịch: 11-1-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 11 tháng 1 năm 1945 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1945 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/1/1945 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 11/1/1945 âm lịch là ngày 23/2/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1945 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1945 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1945 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1945 dương lịch (tức ngày 11/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 23/2/1945 dương lịch (tức ngày 11-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1945

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1945 22/12/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1945 23/12/1944 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1945 3/1/1945 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1945 4/1/1945 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1945 5/1/1945 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1945 6/1/1945 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1945 10/1/1945 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1945 12/1/1945 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1945 13/1/1945 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1945 14/1/1945 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1945 15/1/1945 Tết Nguyên Tiêu