Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
2
Ngày Giáp Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945 14
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.
Lịch dương là ngày 14/2/1945
- Ngày dương lịch: 14-2-1945
Ngày 14 tháng 2 năm 1945 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1945 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 14/2/1945 dương lịch là ngày 2/1/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1945 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1945 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1945, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1945 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1945 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1945 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1945 (tức ngày 14/2/1945)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 2/1/1945
- Ngày âm lịch: 2-1-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 2 tháng 1 năm 1945 âm lịch)
Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1945, ngày 2/1/1945 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1945 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1945 là ngày 2 tháng 1 năm 1945 âm lịch (tức là ngày 2/1/1945 âm lịch)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1945 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1945 là ngày 14 tháng 2 năm 1945 dương lịch (tức là ngày 14/2/1945)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 2/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/1/1945 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 2/1/1945 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 2/1/1945 âm lịch là ngày 14/2/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1945 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1945 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1945 dương lịch (tức ngày 2/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 14/2/1945 dương lịch (tức ngày 2-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1945
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/12 |
20 |
21 |
22 |
|||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1945 | 22/12/1944 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/2/1945 | 23/12/1944 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 13/2/1945 | 1/1/1945 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 14/2/1945 | 2/1/1945 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 15/2/1945 | 3/1/1945 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 16/2/1945 | 4/1/1945 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 17/2/1945 | 5/1/1945 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 18/2/1945 | 6/1/1945 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 22/2/1945 | 10/1/1945 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 24/2/1945 | 12/1/1945 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 25/2/1945 | 13/1/1945 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 26/2/1945 | 14/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 27/2/1945 | 15/1/1945 | Tết Nguyên Tiêu |