Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 2 năm 1945 » Ngày 28 tháng 2 năm 1945

Lịch âm 28/2, lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:27
Lịch âm ngày 28/2 Lịch dương ngày 28/2

Tháng 1 âm lịch năm 1945

16

Ngày Mậu Thìn - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945

28

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.

Lịch dương là ngày 28/2/1945

- Ngày dương lịch: 28-2-1945

Ngày 28 tháng 2 năm 1945 dương lịch

Ngày 28 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 28/2/1945 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 28/2/1945 dương lịch là ngày 16/1/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/2/1945 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 16/1/1945

- Ngày âm lịch: 16-1-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 16 tháng 1 năm 1945 âm lịch)

Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/1/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/1/1945 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 16/1/1945 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 16/1/1945 âm lịch là ngày 28/2/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1945 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/2/1945 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1945 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1945 dương lịch (tức ngày 16/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 28/2/1945 dương lịch (tức ngày 16-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1945

Xem hướng xuất hành ngày 28/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1945 22/12/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1945 23/12/1944 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1945 3/1/1945 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1945 4/1/1945 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1945 5/1/1945 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1945 6/1/1945 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1945 10/1/1945 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1945 12/1/1945 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1945 13/1/1945 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1945 14/1/1945 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1945 15/1/1945 Tết Nguyên Tiêu