Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 2 năm 1945 » Ngày 16 tháng 2 năm 1945

Lịch âm 16/2, lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/2/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:33
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 1945

4

Ngày Bính Thìn - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1945

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Sự bi quan dẫn tới sự yếu đuối, lạc quan dẫn tới sức mạnh. - William James

Lịch dương là ngày 16/2/1945

- Ngày dương lịch: 16-2-1945

Ngày 16 tháng 2 năm 1945 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 16/2/1945 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 16/2/1945 dương lịch là ngày 4/1/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/1945 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/1945 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 4/1/1945

- Ngày âm lịch: 4-1-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 4 tháng 1 năm 1945 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1945, ngày 4/1/1945 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1945 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1945 là ngày 4 tháng 1 năm 1945 âm lịch (tức là ngày 4/1/1945 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1945 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1945 là ngày 16 tháng 2 năm 1945 dương lịch (tức là ngày 16/2/1945)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1945 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 4/1/1945 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 4/1/1945 âm lịch là ngày 16/2/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1945 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/2/1945 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1945 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1945 dương lịch (tức ngày 4/1/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 16/2/1945 dương lịch (tức ngày 4-1-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1945

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1945 22/12/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1945 23/12/1944 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1945 1/1/1945 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1945 2/1/1945 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1945 3/1/1945 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1945 4/1/1945 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1945 5/1/1945 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1945 6/1/1945 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1945 10/1/1945 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1945 12/1/1945 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1945 13/1/1945 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1945 14/1/1945 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1945 15/1/1945 Tết Nguyên Tiêu