Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 7 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/2001 dương lịch là ngày 3/6/2001 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 2001 là ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-2001. Xem ngày 23/7/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/2001 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/6/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 23/07/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-2001 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/2001? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/2001 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/2001
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
3
Ngày Đinh Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2001 23
Thứ hai Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Những lúc tôi mệt mỏi, buồn chán. Tôi chỉ muốn đi một nơi thật xa lạ, không có điểm đến, không biết ngày về.
Lịch dương là ngày 23/7/2001
- Ngày dương lịch: 23-7-2001
Ngày 23 tháng 7 năm 2001 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 23/7/2001 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 23/7/2001 dương lịch là ngày 3/6/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/2001 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/2001 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 3/6/2001
- Ngày âm lịch: 3-6-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Tỵ (tức ngày 3 tháng 6 năm 2001 âm lịch)
Ngày 3/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/6/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/6/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/6/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/6/2001 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 3/6/2001 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 3/6/2001 âm lịch là ngày 23/7/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-6-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/2001 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/2001 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/2001 dương lịch (tức ngày 3/6/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 23/7/2001 dương lịch (tức ngày 3-6-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/2001
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |