Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2001, xem ngày 17/7/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 17 tháng 7 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/2001 dương lịch là ngày 27/5/2001 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-2001. Xem ngày 17/7/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/2001 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/5/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 17/07/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-2001 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/2001? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/2001 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 29/09/2024 21:26

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/2001

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2001
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 5 âm lịch năm 2001

27

Ngày Tân Tỵ - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2001

17

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay. - Thích Nhất Hạnh

Lịch dương là ngày 17/7/2001

- Ngày dương lịch: 17-7-2001

Ngày 17 tháng 7 năm 2001 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 17/7/2001 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 17/7/2001 dương lịch là ngày 27/5/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/2001 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/2001 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 27/5/2001

- Ngày âm lịch: 27-5-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ (tức ngày 27 tháng 5 năm 2001 âm lịch)

Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/5/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/5/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/5/2001 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 27/5/2001 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 27/5/2001 âm lịch là ngày 17/7/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/2001 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/2001 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/2001 dương lịch (tức ngày 27/5/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 17/7/2001 dương lịch (tức ngày 27-5-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/2001

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/5

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/6

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: