Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 2001, xem ngày 14/7/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 14 tháng 7 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/2001 dương lịch là ngày 24/5/2001 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 2001 là ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-2001. Xem ngày 14/7/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/2001 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/5/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 14/07/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-2001 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/2001? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/2001 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 29/09/2024 21:51

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/2001

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 2001
Lịch âm ngày 14/7 Lịch dương ngày 14/7

Tháng 5 âm lịch năm 2001

24

Ngày Mậu Dần - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2001

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hướng ngược gió, càng hợp để bay, tôi không sợ ngàn vạn người ngăn cản, chỉ sợ chính bản thân mình đầu hàng.

Lịch dương là ngày 14/7/2001

- Ngày dương lịch: 14-7-2001

Ngày 14 tháng 7 năm 2001 dương lịch

Ngày 14 tháng 7 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 14/7/2001 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 14/7/2001 dương lịch là ngày 24/5/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/7/2001 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/7/2001 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 24/5/2001

- Ngày âm lịch: 24-5-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ (tức ngày 24 tháng 5 năm 2001 âm lịch)

Ngày 24/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/5/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/5/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/5/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/5/2001 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 24/5/2001 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 24/5/2001 âm lịch là ngày 14/7/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/7/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/7/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/7/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-5-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 14/7/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 7 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/2001 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/2001 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/2001 dương lịch (tức ngày 24/5/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Hỷ
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 14/7/2001 dương lịch (tức ngày 24-5-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/2001

Xem hướng xuất hành ngày 14/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/5

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/6

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: