Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 2001, xem ngày 15/7/2001

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 7 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/2001 dương lịch là ngày 25/5/2001 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 2001 là ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-2001. Xem ngày 15/7/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/2001 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/5/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 15/07/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-2001 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/2001? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/2001 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 17:52

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/2001

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 2001
Lịch âm ngày 15/7 Lịch dương ngày 15/7

Tháng 5 âm lịch năm 2001

25

Ngày Kỷ Mão - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2001

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Gia đình là nơi tiếp cho ta sức mạnh và niềm tin để vững bước trên đường đời, là chỗ dựa vững chắc để ta có thể dựa vào khi yếu đuối, và là nơi luôn chào đón mỗi lần ta quay về.

Lịch dương là ngày 15/7/2001

- Ngày dương lịch: 15-7-2001

Ngày 15 tháng 7 năm 2001 dương lịch

Ngày 15 tháng 7 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 15/7/2001 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 15/7/2001 dương lịch là ngày 25/5/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/7/2001 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/7/2001 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 25/5/2001

- Ngày âm lịch: 25-5-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ (tức ngày 25 tháng 5 năm 2001 âm lịch)

Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/5/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/5/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/5/2001 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 25/5/2001 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 25/5/2001 âm lịch là ngày 15/7/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/7/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/7/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/7/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 7 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/2001 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/2001 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/2001 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/2001 dương lịch (tức ngày 25/5/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 15/7/2001 dương lịch (tức ngày 25-5-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/2001

Xem hướng xuất hành ngày 15/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/5

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/6

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: