Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 22 tháng 11 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/11/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/11/2000 dương lịch là ngày 27/10/2000 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 11 năm 2000 là ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/11/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-11-2000. Xem ngày 22/11/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/11/2000 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 22/11: tra xem ngày 22/11/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/10/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 11 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 22/11/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-11-2000 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 11 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/11/2000? Sinh ngày 22/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/11/2000 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 11 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.11.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-11-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/11/2000
Lịch âm ngày 22/11 | Lịch dương ngày 22/11 |
27
Ngày Giáp Thân - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2000 22
Thứ tư Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Mỗi ngày là một món quà mà cuộc sống đã ban tặng cho chúng ta.
Lịch dương là ngày 22/11/2000
- Ngày dương lịch: 22-11-2000
Ngày 22 tháng 11 năm 2000 dương lịch
Ngày 22 tháng 11 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 22/11/2000 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 11 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 22/11/2000 dương lịch là ngày 27/10/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/11/2000 là gì? Thời tiết ngày 22/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/11/2000 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 22/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 27/10/2000
- Ngày âm lịch: 27-10-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 27 tháng 10 năm 2000 âm lịch)
Ngày 27/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/10/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/10/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/10/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/10/2000 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 27/10/2000 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 27/10/2000 âm lịch là ngày 22/11/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/11/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/11/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-11-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/11/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/11/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-10-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 22/11/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/11/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/11/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/11/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/11/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/11
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/11/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 11 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/11/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/11/2000 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/11/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/11/2000 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 11 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/11/2000 dương lịch (tức ngày 27/10/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Cương | |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 22/11/2000 dương lịch (tức ngày 27-10-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/11/2000
Xem hướng xuất hành ngày 22/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/11/2000 | 16/10/2000 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ hai, 20/11/2000 | 25/10/2000 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |