Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/11/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/11/2000 dương lịch là ngày 19/10/2000 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 11 năm 2000 là ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/11/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-11-2000. Xem ngày 14/11/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/11/2000 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 14/11: tra xem ngày 14/11/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/10/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 11 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 14/11/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-11-2000 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/11/2000? Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/11/2000 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 11 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.11.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-11-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/11/2000
Lịch âm ngày 14/11 | Lịch dương ngày 14/11 |
19
Ngày Bính Tý - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2000 14
Thứ ba Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài cửa sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.
Lịch dương là ngày 14/11/2000
- Ngày dương lịch: 14-11-2000
Ngày 14 tháng 11 năm 2000 dương lịch
Ngày 14 tháng 11 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 14/11/2000 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 14/11/2000 dương lịch là ngày 19/10/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/11/2000 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/11/2000 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 19/10/2000
- Ngày âm lịch: 19-10-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 19 tháng 10 năm 2000 âm lịch)
Ngày 19/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/10/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/10/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/10/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/10/2000 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 19/10/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 19/10/2000 âm lịch là ngày 14/11/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/11/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/11/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/11/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-10-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 11 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/2000 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/11/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/2000 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/2000 dương lịch (tức ngày 19/10/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/11/2000 dương lịch (tức ngày 19-10-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/2000
Xem hướng xuất hành ngày 14/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/11/2000 | 16/10/2000 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ hai, 20/11/2000 | 25/10/2000 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |