Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 30 tháng 11 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/11/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/11/2000 dương lịch là ngày 5/11/2000 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 11 năm 2000 là ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/11/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-11-2000. Xem ngày 30/11/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/11/2000 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 30/11: tra xem ngày 30/11/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/11/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 11 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 30/11/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-11-2000 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 11 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/11/2000? Sinh ngày 30/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/11/2000 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 11 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.11.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-11-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/11/2000
Lịch âm ngày 30/11 | Lịch dương ngày 30/11 |
5
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2000 30
Thứ năm Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 30/11/2000
- Ngày dương lịch: 30-11-2000
Ngày 30 tháng 11 năm 2000 dương lịch
Ngày 30 tháng 11 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 30/11/2000 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 11 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 30/11/2000 dương lịch là ngày 5/11/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/11/2000 là gì? Thời tiết ngày 30/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/11/2000 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 30/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 5/11/2000
- Ngày âm lịch: 5-11-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Thìn (tức ngày 5 tháng 11 năm 2000 âm lịch)
Ngày 5/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/11/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/11/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/11/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/11/2000 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 5/11/2000 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 5/11/2000 âm lịch là ngày 30/11/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/11/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/11/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-11-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/11/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/11/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-11-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 30/11/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/11/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/11/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/11/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/11/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/11
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/11/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 11 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/11/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/11/2000 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/11/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/11/2000 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 11 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/11/2000 dương lịch (tức ngày 5/11/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 30/11/2000 dương lịch (tức ngày 5-11-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/11/2000
Xem hướng xuất hành ngày 30/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/11/2000 | 16/10/2000 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ hai, 20/11/2000 | 25/10/2000 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |