Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 2000, xem ngày 11/11/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 11 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/2000 dương lịch là ngày 16/10/2000 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 2000 là ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-2000. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/2000 là Thứ bảy. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 2000 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 2000 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/10/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 11/11/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-2000 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/2000? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/2000 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/08/2024 18:27

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 2000
Lịch âm ngày 11/11 Lịch dương ngày 11/11

Tháng 10 âm lịch năm 2000

16

Ngày Quý Dậu - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2000

11

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Ngày Lễ Độc Thân

Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười.

Lịch dương là ngày 11/11/2000

- Ngày dương lịch: 11-11-2000

Ngày 11 tháng 11 năm 2000 dương lịch

Ngày 11 tháng 11 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 11/11/2000 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 11/11/2000 dương lịch là ngày 16/10/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/11/2000 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/11/2000 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/2000 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 2000, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 2000 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.

Ngày Lễ Độc Thân 2000 vào ngày nào?

Ngày Lễ Độc Thân năm 2000 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 2000 (tức ngày 11/11/2000)

Ngày Lễ Độc Thân

Âm lịch là ngày 16/10/2000

- Ngày âm lịch: 16-10-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 16 tháng 10 năm 2000 âm lịch)

Ngày 16/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/10/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/10/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/10/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/10/2000 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 16/10/2000 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 16/10/2000 âm lịch là ngày 11/11/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/11/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/11/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/11/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-10-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 11 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/2000 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/2000 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/2000 dương lịch (tức ngày 16/10/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Sát Chủ

Ngày hôm nay 11/11/2000 dương lịch (tức ngày 16-10-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/2000

Xem hướng xuất hành ngày 11/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/10

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/11

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/11/2000 16/10/2000 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ hai, 20/11/2000 25/10/2000 Ngày Nhà Giáo Việt Nam