Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 11 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/11/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/11/2000 dương lịch là ngày 1/11/2000 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 11 năm 2000 là ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/11/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-11-2000. Xem ngày 26/11/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/11/2000 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/11: tra xem ngày 26/11/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/11/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 26/11/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-11-2000 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 11 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/11/2000? Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/11/2000 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 11 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.11.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-11-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/11/2000
Lịch âm ngày 26/11 | Lịch dương ngày 26/11 |
1
Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thìn Mồng Một Đầu Tháng 11 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2000 26
Chủ nhật Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 26/11/2000
- Ngày dương lịch: 26-11-2000
Ngày 26 tháng 11 năm 2000 dương lịch
Ngày 26 tháng 11 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 26/11/2000 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 26/11/2000 dương lịch là ngày 1/11/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/11/2000 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/11/2000 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 1/11/2000
- Ngày âm lịch: 1-11-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Thìn (tức ngày 1 tháng 11 năm 2000 âm lịch)
Ngày 1/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/11/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/11/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/11/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/11/2000 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 1/11/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 1/11/2000 âm lịch là ngày 26/11/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/11/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/11/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/11/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-11-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 26/11/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 11 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/2000 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/11/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/2000 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/2000 dương lịch (tức ngày 1/11/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 26/11/2000 dương lịch (tức ngày 1-11-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/2000
Xem hướng xuất hành ngày 26/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/11/2000 | 16/10/2000 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ hai, 20/11/2000 | 25/10/2000 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |