Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 1 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 1 năm 2000, xem ngày 28/1/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 28 tháng 1 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/1/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/1/2000 dương lịch là ngày 22/12/1999 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 1 năm 2000 là ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/1/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-1-2000. Xem ngày 28/1/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/01/2000 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 28/1: tra xem ngày 28/1/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/12/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 1 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 28/01/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-01-2000 là Tiết Đại hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 1 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/1/2000? Sinh ngày 28/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/01/2000 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 1 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.1.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-1-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 11:08

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/1/2000

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 1 năm 2000
Lịch âm ngày 28/1 Lịch dương ngày 28/1

Tháng 12 âm lịch năm 1999

22

Ngày Ất Dậu - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2000

28

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Chỉ cần nhớ rằng có ai đó ngoài kia đang hạnh phúc hơn với ít hơn những gì bạn có.

Lịch dương là ngày 28/1/2000

- Ngày dương lịch: 28-1-2000

Ngày 28 tháng 1 năm 2000 dương lịch

Ngày 28 tháng 1 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 28/1/2000 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 1 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 28/1/2000 dương lịch là ngày 22/12/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/1/2000 là gì? Thời tiết ngày 28/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/1/2000 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 28/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 22/12/1999

- Ngày âm lịch: 22-12-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão (tức ngày 22 tháng 12 năm 1999 âm lịch)

Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 22/12/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 22/12/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 22/12/1999 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 22/12/1999 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 22/12/1999 âm lịch là ngày 28/1/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/1/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/1/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-1-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/1/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/1/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 28/1/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/1/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/1/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/1/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/1/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/1

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/1/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 1 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/1/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/1/2000 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/1/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/1/2000 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 1 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/1/2000 dương lịch (tức ngày 22/12/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 28/1/2000 dương lịch (tức ngày 22-12-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/1/2000

Xem hướng xuất hành ngày 28/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 1 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/11

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

1/12

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/2000 25/11/1999 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/2000 28/11/1999 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ hai, 24/1/2000 18/12/1999 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 29/1/2000 23/12/1999 Tết Ông Công Ông Táo