Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 15 tháng 1 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/1/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/1/2000 dương lịch là ngày 9/12/1999 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 1 năm 2000 là ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/1/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-1-2000. Xem ngày 15/1/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/01/2000 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 15/1: tra xem ngày 15/1/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/12/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 15/01/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-01-2000 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/1/2000? Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/01/2000 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 1 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.1.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-1-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/1/2000
Lịch âm ngày 15/1 | Lịch dương ngày 15/1 |
9
Ngày Nhâm Thân - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2000 15
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào. Người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 15/1/2000
- Ngày dương lịch: 15-1-2000
Ngày 15 tháng 1 năm 2000 dương lịch
Ngày 15 tháng 1 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 15/1/2000 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 15/1/2000 dương lịch là ngày 9/12/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/1/2000 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/1/2000 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 9/12/1999
- Ngày âm lịch: 9-12-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão (tức ngày 9 tháng 12 năm 1999 âm lịch)
Ngày 9/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/12/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/12/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/12/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/12/1999 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/12/1999 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 9/12/1999 âm lịch là ngày 15/1/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/1/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/1/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/1/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-12-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 15/1/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 1 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/2000 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/1/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/2000 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/2000 dương lịch (tức ngày 9/12/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 15/1/2000 dương lịch (tức ngày 9-12-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/2000
Xem hướng xuất hành ngày 15/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/11 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/2000 | 25/11/1999 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/2000 | 28/11/1999 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ hai, 24/1/2000 | 18/12/1999 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 29/1/2000 | 23/12/1999 | Tết Ông Công Ông Táo |