Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 1 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/1/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/1/2000 dương lịch là ngày 19/12/1999 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 1 năm 2000 là ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/1/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-1-2000. Xem ngày 25/1/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/01/2000 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 25/1: tra xem ngày 25/1/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/12/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 1 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 25/01/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-01-2000 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/1/2000? Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/01/2000 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 1 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.1.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-1-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/1/2000
Lịch âm ngày 25/1 | Lịch dương ngày 25/1 |
19
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2000 25
Thứ ba Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Những người dân khỏe mạnh là tài sản lớn nhất của bất cứ quốc gia nào.
Lịch dương là ngày 25/1/2000
- Ngày dương lịch: 25-1-2000
Ngày 25 tháng 1 năm 2000 dương lịch
Ngày 25 tháng 1 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 25/1/2000 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 1 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 25/1/2000 dương lịch là ngày 19/12/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/1/2000 là gì? Thời tiết ngày 25/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/1/2000 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 19/12/1999
- Ngày âm lịch: 19-12-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mão (tức ngày 19 tháng 12 năm 1999 âm lịch)
Ngày 19/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/12/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/12/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/12/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/12/1999 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 19/12/1999 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 19/12/1999 âm lịch là ngày 25/1/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/1/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/1/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-1-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/1/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/1/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-12-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 25/1/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/1/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/1/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/1/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/1/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/1
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/1/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 1 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/1/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/1/2000 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/1/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/1/2000 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 1 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/1/2000 dương lịch (tức ngày 19/12/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 25/1/2000 dương lịch (tức ngày 19-12-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/1/2000
Xem hướng xuất hành ngày 25/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/11 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/2000 | 25/11/1999 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/2000 | 28/11/1999 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ hai, 24/1/2000 | 18/12/1999 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 29/1/2000 | 23/12/1999 | Tết Ông Công Ông Táo |