Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/4/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/4/1999 dương lịch là ngày 23/2/1999 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 4 năm 1999 là ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/4/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-4-1999. Xem ngày 9/4/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/04/1999 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 9/4: tra xem ngày 9/4/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/2/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 4 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 09/04/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-04-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/4/1999? Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/04/1999 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 4 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.4.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-4-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/4/1999
Lịch âm ngày 9/4 | Lịch dương ngày 9/4 |
23
Ngày Tân Mão - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1999 9
Thứ sáu Tiết Cung Bạch Dương |
Hãy tin rằng cuộc sống này đáng để chúng ta sống và sự tin tưởng của bạn có thể giúp tạo ra sự thật
Lịch dương là ngày 9/4/1999
- Ngày dương lịch: 9-4-1999
Ngày 9 tháng 4 năm 1999 dương lịch
Ngày 9 tháng 4 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 9/4/1999 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 4 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 9/4/1999 dương lịch là ngày 23/2/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/4/1999 là gì? Thời tiết ngày 9/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/4/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 23/2/1999
- Ngày âm lịch: 23-2-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão (tức ngày 23 tháng 2 năm 1999 âm lịch)
Ngày 23/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/2/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/2/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/2/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/2/1999 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/2/1999 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 23/2/1999 âm lịch là ngày 9/4/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/4/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/4/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-4-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/4/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/4/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-2-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/4/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/4/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/4/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/4/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 4 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/4/1999 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/4/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/4/1999 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 4 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/4/1999 dương lịch (tức ngày 23/2/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 9/4/1999 dương lịch (tức ngày 23-2-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/4/1999
Xem hướng xuất hành ngày 9/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
18 |
|||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/4/1999 | 21/2/1999 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1999 | 7/3/1999 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1999 | 10/3/1999 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1999 | 15/3/1999 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 18/4/1999 | 3/3/1999 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 25/4/1999 | 10/3/1999 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |