Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1999, xem ngày 20/4/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1999 dương lịch là ngày 5/3/1999 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1999 là ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1999. Xem ngày 20/4/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1999 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/3/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 20/04/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1999? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1999 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 12:32

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1999

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1999
Lịch âm ngày 20/4 Lịch dương ngày 20/4

Tháng 3 âm lịch năm 1999

5

Ngày Nhâm Dần - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1999

20

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Con người tựu thành hay hủy diệt là do bản thân. Trong xưởng đúc của tư duy, anh ta rèn lên những vũ khí mà anh ta dùng để hủy diệt chính mình. Anh ta cũng tạo ra những công cụ mà anh ta dùng để xây dựng cho mình những tòa lâu đài tráng lệ của niềm vui, sức mạnh và sự yên bình.

Lịch dương là ngày 20/4/1999

- Ngày dương lịch: 20-4-1999

Ngày 20 tháng 4 năm 1999 dương lịch

Ngày 20 tháng 4 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 20/4/1999 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 20/4/1999 dương lịch là ngày 5/3/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/4/1999 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/4/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 5/3/1999

- Ngày âm lịch: 5-3-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 3 năm 1999 âm lịch)

Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/3/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/3/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/3/1999 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/3/1999 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 5/3/1999 âm lịch là ngày 20/4/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/4/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/4/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1999 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1999 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1999 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1999 dương lịch (tức ngày 5/3/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Sinh Khí
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 20/4/1999 dương lịch (tức ngày 5-3-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1999

Xem hướng xuất hành ngày 20/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/3

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 7/4/1999 21/2/1999 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ năm, 22/4/1999 7/3/1999 Ngày Trái Đất
Chủ nhật, 25/4/1999 10/3/1999 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ sáu, 30/4/1999 15/3/1999 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/4/1999 3/3/1999 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 25/4/1999 10/3/1999 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle