Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1999, xem ngày 12/4/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/4/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/4/1999 dương lịch là ngày 26/2/1999 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 4 năm 1999 là ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/4/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-4-1999. Xem ngày 12/4/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/04/1999 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 12/4: tra xem ngày 12/4/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/2/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 4 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 12/04/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-04-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/4/1999? Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/04/1999 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 4 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.4.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-4-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 12:50

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/4/1999

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 4 năm 1999
Lịch âm ngày 12/4 Lịch dương ngày 12/4

Tháng 2 âm lịch năm 1999

26

Ngày Giáp Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1999

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.

Lịch dương là ngày 12/4/1999

- Ngày dương lịch: 12-4-1999

Ngày 12 tháng 4 năm 1999 dương lịch

Ngày 12 tháng 4 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 12/4/1999 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 4 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 12/4/1999 dương lịch là ngày 26/2/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/4/1999 là gì? Thời tiết ngày 12/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/4/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 26/2/1999

- Ngày âm lịch: 26-2-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão (tức ngày 26 tháng 2 năm 1999 âm lịch)

Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/2/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/2/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/2/1999 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/2/1999 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 26/2/1999 âm lịch là ngày 12/4/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/4/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/4/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-4-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/4/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/4/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/4/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/4/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/4/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/4

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/4/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 4 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/4/1999 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/4/1999 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/4/1999 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 4 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/4/1999 dương lịch (tức ngày 26/2/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 12/4/1999 dương lịch (tức ngày 26-2-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/4/1999

Xem hướng xuất hành ngày 12/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/3

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 7/4/1999 21/2/1999 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ năm, 22/4/1999 7/3/1999 Ngày Trái Đất
Chủ nhật, 25/4/1999 10/3/1999 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ sáu, 30/4/1999 15/3/1999 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/4/1999 3/3/1999 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 25/4/1999 10/3/1999 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle