Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 31 tháng 7 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/7/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/7/1998 dương lịch là ngày 9/6/1998 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 7 năm 1998 là ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/7/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-7-1998. Xem ngày 31/7/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/07/1998 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 31/7: tra xem ngày 31/7/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 7 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 31/07/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-07-1998 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/7/1998? Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/07/1998 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 7 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.7.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-7-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/7/1998
Lịch âm ngày 31/7 | Lịch dương ngày 31/7 |
9
Ngày Kỷ Mão - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1998 31
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Hãy dùng thái độ cam tâm tình nguyện để sống một cuộc sống an ổn.
Lịch dương là ngày 31/7/1998
- Ngày dương lịch: 31-7-1998
Ngày 31 tháng 7 năm 1998 dương lịch
Ngày 31 tháng 7 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 31/7/1998 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 31/7/1998 dương lịch là ngày 9/6/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/7/1998 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/7/1998 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 9/6/1998
- Ngày âm lịch: 9-6-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần (tức ngày 9 tháng 6 năm 1998 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 9/6/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 9/6/1998 âm lịch là ngày 31/7/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/7/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/7/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1998 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/7/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1998 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1998 dương lịch (tức ngày 9/6/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 31/7/1998 dương lịch (tức ngày 9-6-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1998
Xem hướng xuất hành ngày 31/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |