Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1998, xem ngày 16/7/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 16 tháng 7 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/7/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/7/1998 dương lịch là ngày 23/5/1998 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 7 năm 1998 là ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/7/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-7-1998. Xem ngày 16/7/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/07/1998 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 16/7: tra xem ngày 16/7/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 7 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 16/07/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-07-1998 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/7/1998? Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/07/1998 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 7 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.7.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-7-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 20:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/7/1998

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1998
Lịch âm ngày 16/7 Lịch dương ngày 16/7

Tháng 5 âm lịch năm 1998

23

Ngày Giáp Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1998

16

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Lạc quan là sự điên rồ nhất quyết rằng mọi thứ vẫn ổn khi chúng ta đau khổ. - Voltaire

Lịch dương là ngày 16/7/1998

- Ngày dương lịch: 16-7-1998

Ngày 16 tháng 7 năm 1998 dương lịch

Ngày 16 tháng 7 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 16/7/1998 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 16/7/1998 dương lịch là ngày 23/5/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/7/1998 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/7/1998 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 23/5/1998

- Ngày âm lịch: 23-5-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần (tức ngày 23 tháng 5 năm 1998 âm lịch)

Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/5/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/5/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/5/1998 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 23/5/1998 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 23/5/1998 âm lịch là ngày 16/7/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/7/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/7/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1998 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/7/1998 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1998 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1998 dương lịch (tức ngày 23/5/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 16/7/1998 dương lịch (tức ngày 23-5-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1998

Xem hướng xuất hành ngày 16/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/5

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

1/6

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: