Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1998, xem ngày 23/7/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 7 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/1998 dương lịch là ngày 1/6/1998 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 1998 là ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-1998. Xem ngày 23/7/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/1998 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/6/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 23/07/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-1998 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/1998? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/1998 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 04:57

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/1998

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1998
Lịch âm ngày 23/7 Lịch dương ngày 23/7

Tháng 6 âm lịch năm 1998

1

Ngày Tân Mùi - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Dần

Mồng Một Đầu Tháng 6 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1998

23

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 23/7/1998

- Ngày dương lịch: 23-7-1998

Ngày 23 tháng 7 năm 1998 dương lịch

Ngày 23 tháng 7 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 23/7/1998 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 23/7/1998 dương lịch là ngày 1/6/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/7/1998 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/7/1998 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 1/6/1998

- Ngày âm lịch: 1-6-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần (tức ngày 1 tháng 6 năm 1998 âm lịch)

Ngày 1/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/6/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/6/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/6/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/6/1998 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 1/6/1998 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 1/6/1998 âm lịch là ngày 23/7/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/7/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/7/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-6-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1998 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/1998 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1998 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1998 dương lịch (tức ngày 1/6/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 23/7/1998 dương lịch (tức ngày 1-6-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1998

Xem hướng xuất hành ngày 23/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/5

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

1/6

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: