Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/2/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/2/1993 dương lịch là ngày 14/1/1993 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 2 năm 1993 là ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/2/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-2-1993. Xem ngày 5/2/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/02/1993 là Thứ sáu.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1993 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1993 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 5/2: tra xem ngày 5/2/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 2 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 05/02/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-02-1993 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 2 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/2/1993? Sinh ngày 5/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/02/1993 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 2 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.2.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-2-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/2/1993
Lịch âm ngày 5/2 | Lịch dương ngày 5/2 |
14
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993 5
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.
Lịch dương là ngày 5/2/1993
- Ngày dương lịch: 5-2-1993
Ngày 5 tháng 2 năm 1993 dương lịch
Ngày 5 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 5/2/1993 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 2 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 5/2/1993 dương lịch là ngày 14/1/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/2/1993 là gì? Thời tiết ngày 5/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/2/1993 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 5/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 14/1/1993
- Ngày âm lịch: 14-1-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Dậu (tức ngày 14 tháng 1 năm 1993 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1993, ngày 14/1/1993 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1993 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1993 là ngày 14 tháng 1 năm 1993 âm lịch (tức là ngày 14/1/1993 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1993 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1993 là ngày 5 tháng 2 năm 1993 dương lịch (tức là ngày 5/2/1993)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1993 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/1/1993 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 14/1/1993 âm lịch là ngày 5/2/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/2/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/2/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-2-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/2/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/2/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/2/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/2/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/2/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/2
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/2
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/2/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 2 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/2/1993 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/2/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/2/1993 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/2/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 2 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/2/1993 dương lịch (tức ngày 14/1/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 5/2/1993 dương lịch (tức ngày 14-1-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/2/1993
Xem hướng xuất hành ngày 5/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1993 | 22/1/1993 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1993 | 23/1/1993 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/2/1993 | 10/1/1993 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 3/2/1993 | 12/1/1993 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 5/2/1993 | 14/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 6/2/1993 | 15/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu |