Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1993 dương lịch là ngày 23/1/1993 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1993 là ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1993. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1993 là Chủ nhật. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1993 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1993 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/1/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 14/02/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1993 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1993? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1993 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1993
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
23
Ngày Bính Dần - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993 14
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Sự chia sẻ và tình yêu thương là điều quý giá nhất trên đời.
Lịch dương là ngày 14/2/1993
- Ngày dương lịch: 14-2-1993
Ngày 14 tháng 2 năm 1993 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1993 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 14/2/1993 dương lịch là ngày 23/1/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1993 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1993 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1993 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1993, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1993 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1993 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1993 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1993 (tức ngày 14/2/1993)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 23/1/1993
- Ngày âm lịch: 23-1-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm Quý Dậu (tức ngày 23 tháng 1 năm 1993 âm lịch)
Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/1/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/1/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/1/1993 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 23/1/1993 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 23/1/1993 âm lịch là ngày 14/2/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1993 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1993 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1993 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1993 dương lịch (tức ngày 23/1/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 14/2/1993 dương lịch (tức ngày 23-1-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1993
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1993 | 22/1/1993 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1993 | 23/1/1993 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/2/1993 | 10/1/1993 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 3/2/1993 | 12/1/1993 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 5/2/1993 | 14/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 6/2/1993 | 15/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu |