Lịch vạn sự » Năm 1993 » Tháng 2 năm 1993 » Ngày 26 tháng 2 năm 1993

Lịch âm 26/2, lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 1993

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/2/1993 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 18:56
Lịch âm ngày 26/2 Lịch dương ngày 26/2

Tháng 2 âm lịch năm 1993

6

Ngày Mậu Dần - Tháng Ất Mão - Năm Quý Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993

26

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.

Lịch dương là ngày 26/2/1993

- Ngày dương lịch: 26-2-1993

Ngày 26 tháng 2 năm 1993 dương lịch

Ngày 26 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy?

Ngày 26/2/1993 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?

Đổi ngày 26/2/1993 dương lịch là ngày 6/2/1993 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/2/1993 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/2/1993 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.

Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 6/2/1993

- Ngày âm lịch: 6-2-1993

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Ất Mão năm Quý Dậu (tức ngày 6 tháng 2 năm 1993 âm lịch)

Ngày 6/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/2/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/2/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/2/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/2/1993 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/2/1993 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?

Đổi ngày 6/2/1993 âm lịch là ngày 26/2/1993 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1993, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/2/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1993 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/2/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-2-1993.

Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1993

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1993 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1993 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/2/1993 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1993 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1993 dương lịch (tức ngày 6/2/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 26/2/1993 dương lịch (tức ngày 6-2-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1993

Xem hướng xuất hành ngày 26/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1993

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/1

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1993 13/1/1993 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1993 22/1/1993 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1993 23/1/1993 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/2/1993 10/1/1993 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 3/2/1993 12/1/1993 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 4/2/1993 13/1/1993 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 5/2/1993 14/1/1993 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 6/2/1993 15/1/1993 Tết Nguyên Tiêu