Lịch vạn sự » Năm 1993 » Tháng 2 năm 1993 » Ngày 16 tháng 2 năm 1993

Lịch âm 16/2, lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 1993

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/2/1993 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:26
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 1993

25

Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.

Lịch dương là ngày 16/2/1993

- Ngày dương lịch: 16-2-1993

Ngày 16 tháng 2 năm 1993 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy?

Ngày 16/2/1993 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?

Đổi ngày 16/2/1993 dương lịch là ngày 25/1/1993 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/1993 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/1993 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 25/1/1993

- Ngày âm lịch: 25-1-1993

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Dậu (tức ngày 25 tháng 1 năm 1993 âm lịch)

Ngày 25/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/1/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/1/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/1/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/1/1993 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/1/1993 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?

Đổi ngày 25/1/1993 âm lịch là ngày 16/2/1993 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1993, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1993 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-1-1993.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1993

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1993 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1993 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/2/1993 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1993 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1993 dương lịch (tức ngày 25/1/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 16/2/1993 dương lịch (tức ngày 25-1-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1993

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1993

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/1

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1993 13/1/1993 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1993 22/1/1993 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1993 23/1/1993 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/2/1993 10/1/1993 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 3/2/1993 12/1/1993 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 4/2/1993 13/1/1993 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 5/2/1993 14/1/1993 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 6/2/1993 15/1/1993 Tết Nguyên Tiêu