Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 19 tháng 2 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/2/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/2/1993 dương lịch là ngày 28/1/1993 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 2 năm 1993 là ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/2/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-2-1993. Xem ngày 19/2/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/02/1993 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 19/2: tra xem ngày 19/2/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/1/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 2 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 19/02/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-02-1993 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 2 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/2/1993? Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/02/1993 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 2 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.2.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-2-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/2/1993
Lịch âm ngày 19/2 | Lịch dương ngày 19/2 |
28
Ngày Tân Mùi - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1993 19
Thứ sáu Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 19/2/1993
- Ngày dương lịch: 19-2-1993
Ngày 19 tháng 2 năm 1993 dương lịch
Ngày 19 tháng 2 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 19/2/1993 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 19/2/1993 dương lịch là ngày 28/1/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/2/1993 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/2/1993 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 28/1/1993
- Ngày âm lịch: 28-1-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Dậu (tức ngày 28 tháng 1 năm 1993 âm lịch)
Ngày 28/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/1/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/1/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/1/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/1/1993 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 28/1/1993 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 28/1/1993 âm lịch là ngày 19/2/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/2/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/2/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-1-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1993 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/2/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1993 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1993 dương lịch (tức ngày 28/1/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 19/2/1993 dương lịch (tức ngày 28-1-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1993
Xem hướng xuất hành ngày 19/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1993 | 22/1/1993 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1993 | 23/1/1993 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/2/1993 | 10/1/1993 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 3/2/1993 | 12/1/1993 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 4/2/1993 | 13/1/1993 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 5/2/1993 | 14/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 6/2/1993 | 15/1/1993 | Tết Nguyên Tiêu |