Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1992 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1992

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1992, xem ngày 9/1/1992

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 9 tháng 1 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1992 dương lịch là ngày 5/12/1991 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1992 là ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1992. Xem ngày 9/1/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1992 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/12/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 09/01/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1992 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1992? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1992 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 10:14

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1992

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1992
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 12 âm lịch năm 1991

5

Ngày Giáp Thân - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1992

9

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Chúng ta phung phí cuộc đời vào những điều tủn mủn… hãy đơn giản hóa, đơn giản hóa.

Lịch dương là ngày 9/1/1992

- Ngày dương lịch: 9-1-1992

Ngày 9 tháng 1 năm 1992 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1992 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1992 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 9/1/1992 dương lịch là ngày 5/12/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1992 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1992 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 5/12/1991

- Ngày âm lịch: 5-12-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Mùi (tức ngày 5 tháng 12 năm 1991 âm lịch)

Ngày 5/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/12/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/12/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/12/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/12/1991 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 5/12/1991 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 5/12/1991 âm lịch là ngày 9/1/1992 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1992, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1992 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-12-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1992

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1992 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1992 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1992 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1992 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1992 dương lịch (tức ngày 5/12/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 9/1/1992 dương lịch (tức ngày 5-12-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1992

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

30

5

1/12

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1992 27/11/1991 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1992 30/11/1991 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ sáu, 24/1/1992 20/12/1991 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 27/1/1992 23/12/1991 Tết Ông Công Ông Táo